Giá cửa thép vân gỗ tại Tây Ninh là dòng cửa được đánh giá cao bởi chất lượng và tính năng sử dựng cho chung cư, nhà phố vì nó đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền, đồng thời tạo ra một không gian sống thoải mái và an toàn cho người sử dụng. Nhờ đó, nhu cầu sử dụng cửa thép vân gỗ tăng mạnh ở TP.HCM và các tỉnh lân cận.
[caption id="attachment_8464" align="aligncenter" width="800"]
Cửa thép vân gỗ[/caption][caption id="attachment_8465" align="aligncenter" width="800"]
Cửa thép vân gỗ[/caption][caption id="attachment_8466" align="aligncenter" width="800"]
Cửa thép vân gỗ 1 cánh[/caption][caption id="attachment_8467" align="aligncenter" width="800"]
Cửa thép vân gỗ 1 cánh[/caption][caption id="attachment_8468" align="aligncenter" width="800"]
Cửa thép vân gỗ 1 cánh[/caption]
[caption id="attachment_8471" align="aligncenter" width="800"]
Cửa thép vân gỗ 2 cánh[/caption][caption id="attachment_8472" align="aligncenter" width="800"]
Cửa thép vân gỗ 2 cánh[/caption]
NHỮNG LƯU Ý VỀ VẤN ĐỀ BẢO HÀNH:
• Phần khung: Được làm từ thép mạ điện không gỉ có độ dày 1.2 mm – 1.4mm sơn tĩnh điện, phủ phim vân gỗ
• Gân khung: Tăng độ cứng cho khung, nhờ thép mạ 2.0mm
• Phần cánh: Phần cánh của cửa được làm từ thép mạ điện không gỉ có độ dày 0.7 mm – 1.0mm phủ phim vân gỗ, dập lõm các biên dạng cơ bản.
• Pano (huỳnh, họa tiết): Được gia công trên máng ép thủy lực 3000 tấn tạo trang trí cho cửa và tạo vân cứng cho cửa, pano có nhiều kiểu dáng, từ cổ điển đến hiện đại.
• Honeycomb paper (giấy tổ ong): Chúng có tác dụng giúp tăng khả năng cách âm, cách nhiệt và đặc biệt gia tăng độ cứng cho cánh.
• Màu sắc: Có nhiều màu vân gỗ từ cổ điển đến hiện đại, quý Khách hàng có thể lựa chọn theo sở thích của mình
[caption id="attachment_8473" align="aligncenter" width="800"]
CẤU TẠO CỬA THÉP VÂN GỖ[/caption]
– Fanpage: Cửa Gỗ Công Nghiệp Giá Rẻ
Website: cuanhuaabshanquoc.net
Showroom 1: 639 Quốc Lộ 13, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh
Giá cửa thép vân gỗ tại Tây Ninh
Báo Giá cửa thép vân gỗ
1. Giá cửa thép 1 cánh đơn
| STT | Sản phẩm | Mã sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | ĐVT | Giá bán lẻ (VND/m2) | Ghi chú |
| CỬA VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠN: KG – 1 | Khuôn TC 85/130 | |||||
| 1 | Pano 520×1720 | KG-1 | 800≦R≦1150 2000≦C≦2550 | m2 | 2,660,000 | Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8m2, trong trường hợp < 1.8m2 thì giá sẽ tính bằng 1.8m2 |
| 2 | Pano 400×1720 | 680≦R≦800 2000≦C≦2550 | m2 | |||
| 3 | Pano 300×2000 | 600≦R≦800 2300≦C≦2550 | m2 | |||
| 4 | Pano 250×1720 | 500≦R≦700 2000≦C≦2550 | m2 |
2. Báo giá cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch
| STT | Sản phẩm | Mã sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | ĐVT | Giá bán lẻ (VND/m2) | Ghi chú |
| CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH LỆCH : KG – 21 | Khuôn TC 85/130 | |||||
| 1 | 2 cánh lệch – loại dập pano ( 250+520) x 1720 | KG-21 | 1500≦R≦1500 2000≦C≦2550 | m2 | 2,901,000 | Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất |
[caption id="attachment_8471" align="aligncenter" width="800"]
3. Báo giá cửa thép vân gỗ 2 cánh đều
| STT | Sản phẩm | Mã sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | ĐVT | Giá bán lẻ (VND/m2) | Ghi chú |
| CỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀU: KG – 22 | Khuôn TC 85/130 | |||||
| 1 | Pano 520×1720 | KG-22 | 1500≦R≦2100 2000≦C≦2550 | m2 | 2,828,000 | Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó. |
| 2 | Pano 400×1720 | 1220≦R≦1500 2000≦C≦2550 | m2 | 2,901,000 | ||
| 3 | Pano 300×2000 | 1100≦R≦1400 2300≦C≦2550 | m2 | 2,901,000 | ||
| 4 | Pano 250×1720 | 1000≦R≦1200 2000≦C≦2550 | m2 | 2,975,000 |
4. Báo giá cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
| STT | Sản phẩm | Mã sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | ĐVT | Giá bán lẻ (VND/m2) | Ghi chú |
| CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU: KG – 42 | Khuôn TC 85/130 | |||||
| 1 | Pano 520×1720 | KG-42 | 3000≦R≦4000 2000≦C≦2550 | m2 | 2,975,000 | Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó. |
| 2 | Pano 400×1720 | 2360≦R≦2840 2000≦C≦2550 | m2 | 3,069,000 | ||
| 3 | Pano 300×2000 | 2200≦R≦2800 2300≦C≦2550 | m2 | 3,069,000 | ||
| 4 | Pano 250×1720 | 1850≦R≦2600 2000≦C≦2550 | m2 | 3,111,000 |
5. Giá cửa thép vân gỗ 4 cánh đều
| STT | Sản phẩm | Mã sản phẩm | Kích thước ô chờ, không kể ô thoáng | ĐVT | Giá bán lẻ (VND/m2) | Ghi chú |
| CỬA VÂN GỖ 4 CÁNH ĐỀU: KG – 42 | Khuôn TC 85/130 | |||||
| 1 | Pano 520×1720 | KG-42 | 3000≦R≦4000 2000≦C≦2550 | m2 | 2,975,000 | Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đó. |
| 2 | Pano 400×1720 | 2360≦R≦2840 2000≦C≦2550 | m2 | 3,069,000 | ||
| 3 | Pano 300×2000 | 2200≦R≦2800 2300≦C≦2550 | m2 | 3,069,000 | ||
| 4 | Pano 250×1720 | 1850≦R≦2600 2000≦C≦2550 | m2 | 3,111,000 |
- Đối với cửa thép, bản lề: 36 Tháng
- Đối với khóa và phụ kiện: 12 Tháng
Cấu tạo - Giá cửa thép vân gỗ
Cửa thép vân gỗ được chia làm 2 phần là phần khung và phần cánh:• Phần khung: Được làm từ thép mạ điện không gỉ có độ dày 1.2 mm – 1.4mm sơn tĩnh điện, phủ phim vân gỗ
• Gân khung: Tăng độ cứng cho khung, nhờ thép mạ 2.0mm
• Phần cánh: Phần cánh của cửa được làm từ thép mạ điện không gỉ có độ dày 0.7 mm – 1.0mm phủ phim vân gỗ, dập lõm các biên dạng cơ bản.
• Pano (huỳnh, họa tiết): Được gia công trên máng ép thủy lực 3000 tấn tạo trang trí cho cửa và tạo vân cứng cho cửa, pano có nhiều kiểu dáng, từ cổ điển đến hiện đại.
• Honeycomb paper (giấy tổ ong): Chúng có tác dụng giúp tăng khả năng cách âm, cách nhiệt và đặc biệt gia tăng độ cứng cho cánh.
• Màu sắc: Có nhiều màu vân gỗ từ cổ điển đến hiện đại, quý Khách hàng có thể lựa chọn theo sở thích của mình
[caption id="attachment_8473" align="aligncenter" width="800"]
Hỗ trợ khách hàng
– HOTLINE/ZALO: 0981.288.341 – 0914.548.127– Fanpage: Cửa Gỗ Công Nghiệp Giá Rẻ
Showroom 1: 639 Quốc Lộ 13, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh
Chủ đề cùng chuyên mục